Luật Sư Tổng Hợp
  • TRANG CHỦ
  • Giới Thiệu
  • Luật Sư Tranh Tụng
    • Lĩnh vực dân sự
    • Lĩnh vực hình sự
    • Lĩnh vực doanh nghiệp
    • Lĩnh vực lao động
    • Lĩnh vực đất đai
    • Lĩnh vực thương mại
    • Lĩnh vực thuế
    • Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
    • Lĩnh vực hôn nhân và gia đình
    • Thủ tục hành chính
  • Luật Sư Tư Vấn
    • Luật dân sự
    • Luật hình sự
    • Luật doanh nghiệp
    • Luật lao động
    • Luật đất đai
    • Luật thương mại
    • Tư vấn luật thuế
    • Luật sở hữu trí tuệ
    • Luật hôn nhân & gia đình
    • Dịch vụ hành chính
  • Văn Bản Pháp Luật
    • Hiến pháp
    • Luật
    • Pháp lệnh
    • Lệnh
    • Nghị định
    • Nghị quyết
    • Quyết định
    • Thông tư
    • Chỉ thị
    • Công văn
    • Văn bản quốc tế
  • Diễn Đàn Pháp Luật
Không Kết Quả
Xem Tất Cả Kết Quả
  • TRANG CHỦ
  • Giới Thiệu
  • Luật Sư Tranh Tụng
    • Lĩnh vực dân sự
    • Lĩnh vực hình sự
    • Lĩnh vực doanh nghiệp
    • Lĩnh vực lao động
    • Lĩnh vực đất đai
    • Lĩnh vực thương mại
    • Lĩnh vực thuế
    • Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
    • Lĩnh vực hôn nhân và gia đình
    • Thủ tục hành chính
  • Luật Sư Tư Vấn
    • Luật dân sự
    • Luật hình sự
    • Luật doanh nghiệp
    • Luật lao động
    • Luật đất đai
    • Luật thương mại
    • Tư vấn luật thuế
    • Luật sở hữu trí tuệ
    • Luật hôn nhân & gia đình
    • Dịch vụ hành chính
  • Văn Bản Pháp Luật
    • Hiến pháp
    • Luật
    • Pháp lệnh
    • Lệnh
    • Nghị định
    • Nghị quyết
    • Quyết định
    • Thông tư
    • Chỉ thị
    • Công văn
    • Văn bản quốc tế
  • Diễn Đàn Pháp Luật
Không Kết Quả
Xem Tất Cả Kết Quả
Luật Sư Tổng Hợp
Không Kết Quả
Xem Tất Cả Kết Quả
Trang chủ Luật Sư Tranh Tụng Lĩnh vực đất đai

Bảng giá đất tỉnh Phú Yên năm 2025

bởi Luật sư Tổng Hợp 02
06/02/2025
trong Lĩnh vực đất đai, Luật đất đai, Quyết định, Văn Bản Pháp Luật
0
Nghị định 23/2015/NĐ-CP cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
0
CHIA SẺ
0
XEM
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 35/2024/QĐ-UBND Phú Yên, ngày 29 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024) VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2021/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 235/TTr-STNMT ngày 31 tháng 5 năm 2024; ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024):

  1. Bổ sung điểm h vào khoản 3 Điều 2 như sau:

“h) Chiều rộng của ngõ, hẻm để xác định vị trí đất quy định tại khoản 2 Điều này được xác định tại chiều rộng nhỏ nhất của ngõ, hẻm tính từ vị trí thửa đất ra đường chính”

  1. Bổ sung điểm h vào khoản 3 Điều 3 như sau:

“h) Chiều rộng của ngõ, hẻm để xác định vị trí đất quy định tại khoản 2 Điều này được xác định tại chiều rộng nhỏ nhất của ngõ, hẻm tính từ vị trí thửa đất ra đường chính”

  1. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 2 vào khoản 23 phần A Mục I Phụ lục 1 – “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I Thành phố Tuy Hòa        
A Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)        
23 Đường Hoàng Văn Thụ        
– Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 14.000 10.000 7.000 4.000
– Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Trãi nối dài đến giáp ranh giới phía Đông thửa đất của Công ty Cổ phần Pymepharco 13.000      
  1. Bổ sung giá đất tại các vị trí 2, 3, 4 vào dòng gạch đầu hàng (-) thứ 4, 5 khoản 65 phần A Mục I Phụ lục 1 – “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I Thành phố Tuy Hòa        
A Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)        
65 Đường Nguyễn Trãi        
– Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ   12.000 8.000 5.000
– Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Thọ   10.000 7.000 5.000
  1. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 5 vào khoản 96 phần A Mục I Phụ lục 1 – “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I Thành phố Tuy Hòa        
A Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)        
96 Đường Trường Chinh        
– Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lý Thường Kiệt 10.000 7.000 4.000 2.000
  1. Bổ sung khoản 44 vào phân B Mục I Phụ lục 1 – “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I Thành phố Tuy Hòa        
B Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II)        
44 Khu dân cư phía Bắc trụ sở UBND phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1)        
– Các tuyến đường rộng 12m        
+ Tuyến đường số 1 (đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường số 6 rộng 9,5m) 3.000      
+ Tuyến đường số 2 (đoạn từ Lô đất số A-11 đến đường số 5 rộng 12m) 3.000      
+ Tuyến đường số 3 (đoạn từ đường số 1 đến Lô đất ký hiệu C-24 và Lô đất ký hiệu D-17) 3.000      
+ Tuyến đường số 4 (đoạn từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 5) 3.000      
– Tuyến đường số 6 rộng 9,5m (đoạn từ đường số 5 đến Lô đất ký hiệu E-21) 2.500      
  1. Bổ sung điểm 3.25 vào khoản 3 phần A Mục I Phụ lục 2 – “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I Thành phố Tuy Hòa (4 xã)        
3 Xã Bình Kiến        
3.25 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (đợt 1) tại xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa        
– Đường số 14: Đoạn từ đường Quy hoạch N1 đến giáp lô đất số 47-Khu LK-IV 10.500      
– Các tuyến đường rộng 16m        
+ Đường N1 (Đoạn từ đường số 14 đến đường Võ Trứ) 6.000      
+ Đường N4 (Đoạn từ đường D3 đến đường D1) 6.000      
+ Đường D1 (Đoạn từ đường Quy hoạch N1 đến giáp lô đất số 16-Khu LK-IV) 6.000      
+ Đường D2 (Đoạn từ đường Quy hoạch N4 đến giáp lô đất số 13-Khu LK-I và Lô đất số 8-Khu LK-II) 6.000      
+ Đường D3 (Đoạn từ đường Quy hoạch N1 đến giáp lô đất số 41-Khu LK-I) 6.000      
  1. Bổ sung điểm 1.16 vào khoản 1 Phần A Mục IV của Phụ lục 2 – “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
IV Huyện Phú Hòa        
A Vùng đồng bằng (07 xã)        
1 Xã Hòa An (Xã đồng bằng)        
1.16 Đường nội bộ N1 trong Khu tái định cư xã Hòa An thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, đoạn thuộc địa phận huyện Phú Hòa thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 1.200      
  1. Bổ sung điểm 5.10 vào khoản 5 Phần A Mục IV của Phụ lục 2 – “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
IV Huyện Phú Hòa        
A Vùng đồng bằng (07 xã)        
5 Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng)        
5.10 Khu tái định cư xã Hòa Trị thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, đoạn thuộc địa phận huyện Phú Hòa thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025        
– Đường nội bộ rộng 16m 800      
– Đường nội bộ rộng 11m 700      
  1. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 2 vào khoản 23 Phần A Mục I của Phụ lục 3 – “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I Thành phố Tuy Hòa        
A Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)        
23 Đường Hoàng Văn Thụ        
– Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 7.000 5.000 3.500 2.000
– Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Trãi nối dài đến giáp ranh giới phía Đông thửa đất của Công ty Cổ phần Pymepharco 6.500      
  1. Bổ sung giá đất tại các vị trí 2, 3, 4 vào dòng gạch đầu hàng (-) thứ 4, 5 khoản 65 Phần A Mục I của Phụ lục 3 – “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I Thành phố Tuy Hòa        
A Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)        
65 Đường Nguyễn Trãi        
– Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ   6.000 4.000 2.500
– Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Thọ   5.000 3.500 2.500
  1. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 5 vào khoản 96 Phần A Mục I của Phụ lục 3 – “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I Thành phố Tuy Hòa        
A Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)        
96 Đường Trường Chinh        
– Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lý Thường Kiệt 5.000 3.500 2.000 1.000
  1. Bổ sung khoản 28 vào phần B Mục I của Phụ lục 3 – “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số  TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I Thành phố Tuy Hòa        
B Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II)        
28 Khu dân cư phía Bắc trụ sở UBND phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1)        
– Các tuyến đường rộng 12m        
+ Tuyến đường số 1 (đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường số 6 rộng 9,5m) 1.500      
+ Tuyến đường số 2 (đoạn từ Lô đất số A-11 đến đường số 5 rộng 12m) 1.500      
+ Tuyến đường số 3 (đoạn từ đường số 1 đến Lô đất ký hiệu C-24 và Lô đất ký hiệu D-17) 1.500      
+ Tuyến đường số 4 (đoạn từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 5) 1.500      
– Tuyến đường số 6 rộng 9,5m (đoạn từ đường số 5 đến Lô đất ký hiệu E-21) 1.300      
  1. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 2 vào khoản 23 Phần A Mục I của Phụ lục 4 – “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I Thành phố Tuy Hòa        
A Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)        
23 Đường Hoàng Văn Thụ        
– Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 5.600 4.000 2.800 1.600
– Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Trãi nối dài đến giáp ranh giới phía Đông thửa đất của Công ty Cổ phần Pymepharco 5.200      
  1. Bổ sung giá đất tại các vị trí 2, 3, 4 vào dòng gạch đầu hàng (-) thứ 4, 5 khoản 65 Phần A Mục I của Phụ lục 4 – “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I Thành phố Tuy Hòa        
A Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)        
65 Đường Nguyễn Trãi        
– Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ   4.800 3.200 2.000
– Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Thọ   4.000 2.800 2.000
  1. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 5 vào khoản 96 Phần A Mục I của Phụ lục 4 – “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020- 2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I Thành phố Tuy Hòa        
A Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)        
96 Đường Trường Chinh        
– Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lý Thường Kiệt 4.000 2.800 1.600 800
  1. Bổ sung khoản 28 vào phần B Mục I của Phụ lục 4 – “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I Thành phố Tuy Hòa        
B Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II)        
28 Khu dân cư phía Bắc trụ sở UBND phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1)        
– Các tuyến đường rộng 12m        
+ Tuyến đường số 1 (đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường số 6 rộng 9,5m) 1.200      
+ Tuyến đường số 2 (đoạn từ Lô đất số A-11 đến đường số 5 rộng 12m) 1.200      
+ Tuyến đường số 3 (đoạn từ đường số 1 đến Lô đất ký hiệu C-24 và Lô đất ký hiệu D-17) 1.200      
+ Tuyến đường số 4 (đoạn từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 5) 1.200      
– Tuyến đường số 6 rộng 9,5m (đoạn từ đường số 5 đến Lô đất ký hiệu E-21) 1.000      

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024):

  1. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 3 vào khoản 27 phần A Mục V của Phụ lục số 01 – “Giá đất ở đô thị 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT Đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
V Thị xã Đông Hòa (Đô thị loại IV)        
A Phường Hòa Vinh        
27 Đường Trần Hưng Đạo (đường D2 cũ)        
– Đoạn từ đường Lê Duẩn đến Quốc lộ 29 2.500      
  1. Bổ sung khoản 8 vào phần C Mục V của Phụ lục số 01 – “Giá đất ở đô thị 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT Đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
V Thị xã Đông Hòa (Đô thị loại IV)        
C Phường Hoà Hiệp Bắc        
8 Khu dân cư khu phố Mỹ Hoà, phường Hoà Hiệp Bắc        
– Đường rộng 6m 1.300      
– Đường rộng 16m 2.000      
  1. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 3 vào Khoản 26 phần A Mục V của Phụ lục số 04 – “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT Đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
V Thị xã Đông Hoà (Đô thị loại IV)        
A Phường Hòa Vinh        
26 Đường Trần Hưng Đạo (đường D2 cũ)        
– Đoạn từ đường Lê Duẩn đến Quốc lộ 29 1.250      
  1. Bổ sung khoản 6 vào phần C Mục V của Phụ lục số 04 – “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT Đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
V Thị xã Đông Hoà (Đô thị loại IV)        
C Phường Hòa Hiệp Bắc        
6 Khu dân cư khu phố Mỹ Hòa        
– Đường rộng 6m 650      
– Đường rộng 16m 1.000      
  1. Bổ sung gạch đầu hàng thứ 3 vào Khoản 26 phần A Mục V của Phụ lục số 05 – “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT Đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
V Thị xã Đông Hoà (Đô thị loại IV)        
A Phường Hoà Vinh        
26 Đường Trần Hưng Đạo (đường D2 cũ)        
– Đoạn từ đường Lê Duẩn đến Quốc lộ 29 1.000      
  1. Bổ sung khoản 6 vào phần C Mục V của Phụ lục số 05 – “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT Đường, đoạn đường Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
V Thị xã Đông Hòa (Đô thị loại IV)        
C Phường Hoà Hiệp Bắc        
6 Khu dân cư khu phố Mỹ Hoà        
– Đường rộng 6m 520      
– Đường rộng 16m 800      

Điều 3. Thay thế một số cụm từ của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024):

Thay thế cụm từ “Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9, thành phố Tuy Hòa” bằng cụm từ “Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa” tại khoản 119 phần A Mục I của Phụ lục 1 – “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)”.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Chủ tịch UBND thị xã Đông Hòa; Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 12 tháng 8 năm 2024./.

 

  TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Thẻ: Bảng giá đất tỉnh Phú Yên mới nhấtBảng giá đất tỉnh Phú Yên năm 2025Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
Tin Trước

Bảng giá đất tỉnh Quảng Ngãi năm 2025

Tin Tiếp

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (NĂM 2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Tin Tiếp
Nghị định 23/2015/NĐ-CP cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (NĂM 2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Tin Mới Nhất

Chúc mừng ngày luật sư Việt Nam

Luật sư: Một lực lượng lao động tinh hoa trong xã hội

07/10/2025
THÔNG TƯ 04/2015/TT-BTP HƯỚNG DẪN TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG

Tổng hợp 355 địa chỉ, địa điểm cơ quan thi hành án khu vực tại 34 tỉnh, thành.

22/09/2025
THÔNG TƯ 04/2015/TT-BTP HƯỚNG DẪN TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG

Tổng hợp địa chỉ, địa điểm 34 cơ quan thi hành án dân sự cấp tỉnh và 355 cơ quan thi hành án dân sự khu vực

22/09/2025

Tổng hợp thông tin 34 Viện kiểm sát cấp tỉnh sau sáp nhập

22/09/2025

Tổng hợp 355 địa điểm, địa chỉ của Viện kiểm sát nhân dân khu vực tại 34 tỉnh, thành.

22/09/2025

Tổng hợp địa chỉ, địa điểm của 34 Tòa án nhân dân cấp tỉnh và 355 Tòa án nhân dân khu vực

22/09/2025

Luật Sư Tổng Hợp


Luật Sư Tổng Hợp là trang thông tin toàn diện về luật pháp của Việt Nam. Đồng thời tư vấn về luật cho các cá nhân và doanh nghiệp.

Danh Mục Liên Kết

  • Biểu Mẫu Văn Bản
  • Chỉ thị
  • Công văn
  • Dịch vụ hành chính
  • Dịch Vụ Pháp Lý
  • Giải Đáp Pháp Luật
  • Giới Thiệu
  • Hiến pháp
  • Lĩnh vực dân sự
  • Lĩnh vực doanh nghiệp
  • Lĩnh vực đất đai
  • Lĩnh vực hình sự
  • Lĩnh vực lao động
  • Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
  • Lĩnh vực thuế
  • Lĩnh vực thương mại
  • Luật
  • Luật dân sự
  • Luật doanh nghiệp
  • Luật đất đai
  • Luật hình sự
  • Luật hôn nhân & gia đình
  • Luật lao động
  • Luật sở hữu trí tuệ
  • Luật thương mại
  • Nghị định
  • Nghị quyết
  • Nghiên Cứu Pháp Luật
  • Pháp lệnh
  • Quyết định
  • Tài Liệu Ngành Luật
  • Thông tư
  • Thủ tục hành chính
  • Tin Pháp Luật
  • Tư vấn luật thuế
  • Văn Bản Pháp Luật
  • Video Luật Sư

Tin Mới Nhất

Chúc mừng ngày luật sư Việt Nam

Luật sư: Một lực lượng lao động tinh hoa trong xã hội

07/10/2025
THÔNG TƯ 04/2015/TT-BTP HƯỚNG DẪN TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG

Tổng hợp 355 địa chỉ, địa điểm cơ quan thi hành án khu vực tại 34 tỉnh, thành.

22/09/2025
  • Thành Viên Đăng Nhập
  • Trang Chủ

© LuatSuTongHop.com - Luật Sư Tổng Hợp All Rights Reserved.

Không Kết Quả
Xem Tất Cả Kết Quả
  • TRANG CHỦ
  • Giới Thiệu
  • Luật Sư Tranh Tụng
    • Lĩnh vực dân sự
    • Lĩnh vực hình sự
    • Lĩnh vực doanh nghiệp
    • Lĩnh vực lao động
    • Lĩnh vực đất đai
    • Lĩnh vực thương mại
    • Lĩnh vực thuế
    • Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
    • Lĩnh vực hôn nhân và gia đình
    • Thủ tục hành chính
  • Luật Sư Tư Vấn
    • Luật dân sự
    • Luật hình sự
    • Luật doanh nghiệp
    • Luật lao động
    • Luật đất đai
    • Luật thương mại
    • Tư vấn luật thuế
    • Luật sở hữu trí tuệ
    • Luật hôn nhân & gia đình
    • Dịch vụ hành chính
  • Văn Bản Pháp Luật
    • Hiến pháp
    • Luật
    • Pháp lệnh
    • Lệnh
    • Nghị định
    • Nghị quyết
    • Quyết định
    • Thông tư
    • Chỉ thị
    • Công văn
    • Văn bản quốc tế
  • Diễn Đàn Pháp Luật

© LuatSuTongHop.com - Luật Sư Tổng Hợp All Rights Reserved.

Viber
Viber
WhatsApp
Whatsapp
Call
Phone
x
x